ĐỘI NGŨ CHUYÊN GIA Y TẾ
Trình độ:
Vị trí quản lý:
Số năm kinh nghiệm:
1. Giới thiệu:
| Họ và tên | : Trần Thị Tuyết Lan |
| Năm sinh | : 1956 |
| Học vị | : Bác sĩ chuyên khoa cấp II |
| Chức vụ | : Phụ trách phòng Sản tại Phòng khám đa khoa Medelab |
| Chuyên khoa chính | : Chuyên Khoa Phụ- Sản |
| Số năm kinh nghiệm | : 43 năm |
2. Quá trình đào tạo:
| Thời gian | Tên trường, đơn vị đào tạo | Chuyên ngành |
| 1973 – 1979 | Đại Học Y Hà Nội | Sinh viên Y khoa |
| 1999 – 2001 | Đại Học Y Hà Nội | Học Bác sỹ Chuyên khoa I |
| 2003 – 2005 | Đại Học Y Hà Nội | Học Bác sỹ Chuyên khoa II |
3. Chứng chỉ trong nước hoặc nước ngoài:
| Thời gian | Tên trường, đơn vị cấp chứng chỉ | Chứng chỉ |
| 01/10/1997 | Tổ chức Y tế Thế giới | Giảng viên quốc tế về nuôi con bằng sữa mẹ |
| 08/01/2001 | Giảng viên Quốc gia về kỹ năng tư vấn | Thái Lan |
| 27/07/2001 | Chẩn đoán và điều trị vô sinh | Viên bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh Trung Ương |
| 14/06/2001 | Chẩn đoán siêu âm trong phụ khoa | Viên bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh Trung Ương |
| 11/08/2005 | Phương pháp giảng dạy đại học | Đại học Y Hà Nội |
4. Quá trình công tác:
| Thời gian | Chức vụ | Đơn vị công tác |
| 2011- 2022 | Bác sĩ chuyên khoa II | Phòng khám Đa khoa Medelab |
| 2004 – 2011 | Trưởng khoa | Bệnh viên phụ sản Trung ương |
| 2003 – 2004 | Phó khoa | Bệnh viên phụ sản Trung ương |
| 2000 – 2003 | Bác sĩ | Bệnh viên phụ sản Trung ương |
| 1990 – 2000 | Trưởng khoa | Bệnh viên phụ sản Nam Định |
| 1980 – 1990 | Bác sĩ | Bệnh viên phụ sản Nam Định |
5. Giải thưởng & Bằng khen:
| Thời gian | Tên giải thưởng, Bằng khen | Đơn vị cấp |
| Đang cập nhật… |
6. Sách và các công trình nghiên cứu, Báo cáo khoa học:
| Số thứ tự | Tên sách / Công trình nghiên cứu / Báo cáo | Thời gian phát hành |
| Đang cập nhật… |
7. Thành viên các Hội khoa học, Tổ chức chuyên môn:
| Thời gian | Tên Hội khoa học / Tổ chức chuyên môn | Đóng góp |
| Đang cập nhật… |
8. Lĩnh vực chuyên môn:
| Số thứ tự | Tên chuyên môn | Đóng góp |
| 1 |
Điều trị và theo dõi thai kỳ, tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ |
|
| 2 |
Điều trị các bệnh viêm nhiễm phụ khoa |
|
| 3 |
Điều trị vô sinh (hiếm muộn) |
|
| 4 |
Điều trị các bệnh do rối loạn nội tiết tố nữ |
|
| 5 | Làm thủ thuật điều trị các bệnh thuộc lĩnh vực phụ khoa và kế hoạch hóa gia đình |
9. Khám và điều trị các bệnh:
| Số thứ tự | Tên bệnh | Triệu chứng |
| 1 | Điều trị dọa sảy Thai, dọa đẻ non, nhiễm độc thai nghén | |
| 2 | Theo dõi tư vấn các trường hợp thai bất thường | |
| 3 | Viêm âm đạo, viêm âm hộ, viêm lộ tuyến cổ tử cung, nang naboth, viêm tử cung – vòi trứng | |
| 4 | Tư vấn điều trị bệnh nhân vô sinh hiếm muộn | |
| 5 | Rong kinh, đa kinh, kinh nguyệt không đều ở tuổi dậy thì, tuổi tiền mãn kinh | |
| 6 | Đốt nang naboth, đốt sùi mào gào, trích áp xe âm hộ, mở thông tuyến Bartholin, xoắn/đốt polyp | |
| 7 | Đặt và lấy dụng cụ tử cung |